quá
Portuguese
Tày
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [kwaː˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [kwaː˦]
Verb
quá (过)
- to pass; to go past; to go through
- quá cấu ― to go through the bridge
- Bấu đảy quá nả cần ké
- Do not step forward in front of the elderly
- Xằng đảy hết quá ― have not been done to go past
- Cần quá tàng ― passer-by
- Phjải quá tó nả ― to go through in front
- to cross
- quá ta̱ ― to cross a river
- to come to something or somebody; to drop in on somebody
- Quá rườn te pây liê̱u ― to visit his house for pleasure
- Quá dương rườn ― to drop in on somebody
- Pây háng mà quá rườn pằng dạu luâ̱y
- Drop in on a friend while returning from the market
Verb
quá
Conjunction
quá (过)
- than
- ún bấu quá coong fầy, đây bấu quá po̱ me̱
- Nothing is warmer than bonfire, no one is better than parents
- ăn tỉ đây quá ― that thing is better (than this)
- Van bố quá nựa pết, chếp bố quá pả na̱
- Nothing is more delicious than the duck's meat, nothing is closer than sisterhood
Adverb
quá (过)
Adverb
quá
- throughout; all; entire; from end to end
- pây quá vằn ― go all day
- nă̱ng đai quá cừn ― stay up all night
- nhắng quá pi ― busy all year
- phân quá bươn ― rainy throughout the month
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 過. Doublet of qua.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kwaː˧˦]
- (Huế) IPA(key): [kwaː˨˩˦]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [waː˦˥]
Audio (Hồ Chí Minh City) (file)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.