quà

See also: qua, QUA, quá, quả, quạ, and qu'à

Italian

Adverb

quà

  1. Misspelling of qua.

Tày

Pronunciation

Noun

quà ()

  1. rake

Verb

quà

  1. to rake
    quà nhảto rake grasses
    quà nhùto rake hay
  2. to weed; to remove unwanted plants
    Râ̱y đảy bươn lẻ quà.
    For the fields comes the weeding month.
  3. to scratch
    mèo quàraked by a cat
    đếch tò quà cănchildren scratch each other
    Mèo bấu quà ma bấu khốp.
    If the cats don't scratch, the dogs won't bite. (If you don't mess with me, I won't mess with you.)

Verb

quà

  1. to reach and grab something quickly
    sloong mừ quà mọi bát táy nghé đổng, dắp nâng táy phưn tẹm.
    (please add an English translation of this usage example)
    quà au bại cúa dú tềnh choòng
    to grab what's on the table
Derived terms

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

Pronunciation

Noun

(classifier món, cái) quà • (𩚧, 𩛃, 𩟂)

  1. present, gift
  2. (dated or literary) dish
    • 1938, Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Đời nay
      An và Liên ngửi thấy mùi phở thơm, nhưng ở cái huyện nhỏ này, quà bác Siêu bán là một thứ quà xa xỉ, nhiều tiền, hai chị em không bao giờ mua được.
      An and Liên smelled the aroma of the fragrant phở, but in this little district, the dish Mr Siêu sold was a luxury dish, an expensive one, and the two girls could never buy it.

See also

Derived terms
  • quà bánh
  • quà cáp
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.