quà
Italian
Tày
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [kwaː˧˨]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [kwaː˩]
Verb
quà
- to rake
- quà nhả ― to rake grasses
- quà nhù ― to rake hay
- to weed; to remove unwanted plants
- Râ̱y đảy bươn lẻ quà.
- For the fields comes the weeding month.
- to scratch
- mèo quà ― raked by a cat
- đếch tò quà căn ― children scratch each other
- Mèo bấu quà ma bấu khốp.
- If the cats don't scratch, the dogs won't bite. (If you don't mess with me, I won't mess with you.)
Verb
quà
Derived terms
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kwaː˨˩]
- (Huế) IPA(key): [kwaː˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [waː˨˩]
Noun
(classifier món, cái) quà • (𩚧, 𩛃, 𩟂)
- present, gift
- (dated or literary) dish
- 1938, Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Đời nay
- An và Liên ngửi thấy mùi phở thơm, nhưng ở cái huyện nhỏ này, quà bác Siêu bán là một thứ quà xa xỉ, nhiều tiền, hai chị em không bao giờ mua được.
- An and Liên smelled the aroma of the fragrant phở, but in this little district, the dish Mr Siêu sold was a luxury dish, an expensive one, and the two girls could never buy it.
- 1938, Thạch Lam, Hai đứa trẻ, Đời nay
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.