phạm trù

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese, Japanese 範疇 (hanchū).

Pronunciation

Noun

phạm trù

  1. (philosophy) category
    Sáu cặp phạm trù cơ bản trong triết học Mác: cái chung và cái riêng, bản chất và hiện tượng, nội dung và hình thức, nguyên nhân và kết quả, khả năng và hiện thực, tất nhiên và ngẫu nhiên.
    The six pairs of categories in Marxian philosophy: generality and specificity, nature and phenomenon, content and form, cause and effect, potentiality and reality, certainty and randomness.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.