nhỏ
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ɲɔ˧˩]
- (Huế) IPA(key): [ɲɔ˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ɲɔ˨˩˦]
Adjective
nhỏ • (𡮈, 乳) (diminutive reduplication nho nhỏ)
- small; little
- Synonym: bé
- nhỏ bé / bé nhỏ ― small; tiny
- quiet, hushed
- tiếng nhỏ ― low volume
- 2005, chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- – Nói nhỏ chứ! Tên của thánh thượng sao lại gọi bừa như thế?
- "Speak more quietly! Why do you so crudely speak his majesty's name?"
Derived terms
Derived terms
Noun
nhỏ
- (chiefly Southern Vietnam) child
- sắp nhỏ ― our children
- tụi nhỏ ― the kids
- (Southern Vietnam) girl; girlie
- con nhỏ đó ― that girl
- nhỏ Hoa ― the girl named Hoa
Etymology 2
From Proto-Vietic *k-ʄɔh. Compare also Proto-Katuic *tʄoh (whence Pacoh tandyóh (“to drip”)).
Alternative forms
- rỏ
Verb
nhỏ • (㳶, 𤀒)
Derived terms
Derived terms
- tưới nhỏ giọt (“drip irrigation”)
Anagrams
- hỏn
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.