nạn

See also: Appendix:Variations of "nan"

Tày

Pronunciation

Noun

nạn (⿰犭难)

  1. deer
    thấu nạnto hunt deers
    nạn coóc númyoung horns of a deer
    寸太曾㹰[⿰犭难][⿰犭灵]𪻈
    Thuổn thảy tằng quang nạn lình căng
    A slew of deers, monkeys and gibbons.
Derived terms

Verb

nạn

  1. to press, to squeeze

Etymology 3

Perhaps related to na̱n, which could be the normal reflex from Middle Chinese 災難 (MC tsoj nanH), while the former is borrowed indirectly via Vietnamese nạn.

Noun

nạn ()

  1. accident
    送百三灾𨑤走
    Tống bách nạn tam tai viễn tẩu
    (please add an English translation of this usage example)

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from .

Pronunciation

Noun

nạn

  1. accident, danger, calamity, disaster, catastrophe, peril
    nạn lụtflooding
    nạn đóifamine
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.