ma sát

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 摩擦.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [maː˧˧ saːt̚˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [maː˧˧ ʂaːk̚˦˧˥] ~ [maː˧˧ saːk̚˦˧˥]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [maː˧˧ ʂaːk̚˦˥] ~ [maː˧˧ saːk̚˦˥]

Noun

ma sát

  1. (physics) friction
    • 1979, S.M. Targ, translated by Phạm Huyền, Giáo trình giản yếu cơ học lý thuyết, NXB đại học và trung học chuyên nghiệp Hà Nội, page 96:
      Lực ma sát có hướng ngược với chiều chuyển động của vật mà lực tác dụng có xu hướng gây ra.
      The frictional force has a sense opposite to that of the movement of the body which the applied force has the tendency to cause.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.