mỗ
See also: Appendix:Variations of "mo"
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 某.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [mo˦ˀ˥]
- (Huế) IPA(key): [mow˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [mow˨˩˦]
Noun
mỗ
- such-and-such (placeholder)
- 2006, Nguyễn Ngọc Nhuận, Một số văn bản điển chế và pháp luật Việt Nam, volume 2, NXB Khoa học xã hội:
- Nếu kiện về ruộng đất thì Nguyễn mỗ chịu trả lại cho Lê mỗ bao nhiêu thừa đều phải ghi rõ.
- If suing about fields or land, how much Nguyễn such-and-such agrees to return to Lê so-and-so must be clearly written down.
Pronoun
mỗ
- (archaic) I
- 2005, chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- […] Khưu mỗ thà mất mạng chứ há lại cam tâm quị lụy bọn gian tà?
- […] I, Qiū, would rather die; why would I consent to grovelling before evildoers?
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.