lọn

See also: Appendix:Variations of "lon"

Vietnamese

Pronunciation

Etymology 1

Probably from Tai. Compare Thai ลอน (lɔɔn).

Noun

lọn • (⿰糹論, , 窿)

  1. curl (of hair)

Adjective

lọn

  1. (coastal Northern Vietnam, likely obsolete) Alternative form of trọn (fully, entire)
    • 1915, Synodo Tunquinensé. Công đồng hội lần thứ nhất. Miền Bắc Kỳ (Đàng Ngoài trong nước Annam), năm 1900., II edition:
      Khi mọi việc đã lọn thì các đấng Vítvồ đã ôm lấy nhau trong tay Đức Chúa Lời chúc mọi sự lành cho nhau, rồi lở về nơi mình bằng yên.
      Once everything is entirely done, the bishops embraced each other in our Lord in Heaven's grace and wished each other all the best, they then returned safely to their own dwelling.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.