lính

See also: Appendix:Variations of "linh"

Vietnamese

Etymology

(This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)

Pronunciation

Noun

(classifier người) lính • (, 𪜯, 𫫑, 𠔦)

  1. (military) an enlisted servicemember
    Synonyms: binh, bộ đội, quân nhân
    Hypernym: quân nhân (member)
    Coordinate terms: hạ sĩ quan (noncommissioned officer), sĩ quan (commissioned officer)
    lính đánh thuêa mercenary
  2. (by extension, figurative) a subordinate; drone

Derived terms

  • bắt lính
  • binh lính (soldiers)
  • chì lính
  • đi lính
  • lính chiến
  • lính cơ
  • lính dõng
  • lính dù
  • lính giản
  • lính hầu
  • lính kín
  • lính lác
  • lính lệ
  • lính quèn
  • lính tập
  • lính tẩy
  • lính thợ
  • lính thú
  • lính thủy
  • lính thủy đánh bộ
  • lính thường
  • lính tráng
  • lính trơn
  • quân lính (soldiers)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.