kiêng dè

Vietnamese

Pronunciation

Verb

kiêng

  1. to restrain oneself
    • 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
      Dương Thiết Tâm lúc đầu còn có chút kiêng dè, không dám giết chết quan quân, đến lúc ấy thì bất chấp tất cả, đâm đông đập tây, trong khoảnh khắc giết chết vài người.
      At the beginning, Yáng Tiěxīn had still showed some restraint, not daring to kill the government soldiers; then he started disregarding all, lashed out every which way, and in a short moment killed several of them.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.