kích
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kïk̟̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [kɨt̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [kɨt̚˦˥]
Etymology 1
Sino-Vietnamese word from 戟.
Derived terms
- ba kích (type of Indian Mulberry)
Derived terms
Derived terms
- cảm kích (to appreciate)
- căn cứ du kích
- chiến tranh du kích
- cường kích
- dân quân du kích
- dương đông kích tây
- đả kích
- đánh du kích
- kê kích
- không kích
- kích cầu
- kích cỡ
- kích dục (to sexually arouse)
- kích giá
- kích hoạt (to activate)
- kích phát
- kích tấc
- kích thích (to stimulate)
- kích thích tố
- kích thước (measurement)
- kích tố
- kích ứng (to cause irritation)
- lích ca lích kích
- lích kích
- máy bay cường kích
- máy bay tiêm kích
- mục kích
- nội công ngoại kích
- oanh kích
- phản kích
- pháo kích
- phẫn kích
- phục kích
- tiêm kích
- tổng công kích
- truy kích
- vành đai du kích
- xạ kích
- xuất kích
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.