kích

See also: kich, kịch, and -kich

Vietnamese

Pronunciation

Etymology 1

Sino-Vietnamese word from .

Noun

(classifier cây) kích

  1. a halberd
Derived terms

Etymology 2

Sino-Vietnamese word from (to strike; to attack), sometimes written as 𬆦 ().

Verb

kích

  1. (only in compounds) to ambush, to attack
Derived terms

Etymology 3

Sino-Vietnamese word from .

This character also has the reading khích.

Verb

kích

  1. (only in compounds) to stimulate, to arouse, to excite, to incite
Derived terms
  • cảm kích (to appreciate)
  • căn cứ du kích
  • chiến tranh du kích
  • cường kích
  • dân quân du kích
  • dương đông kích tây
  • đả kích
  • đánh du kích
  • kê kích
  • không kích
  • kích cầu
  • kích cỡ
  • kích dục (to sexually arouse)
  • kích giá
  • kích hoạt (to activate)
  • kích phát
  • kích tấc
  • kích thích (to stimulate)
  • kích thích tố
  • kích thước (measurement)
  • kích tố
  • kích ứng (to cause irritation)
  • lích ca lích kích
  • lích kích
  • máy bay cường kích
  • máy bay tiêm kích
  • mục kích
  • nội công ngoại kích
  • oanh kích
  • phản kích
  • pháo kích
  • phẫn kích
  • phục kích
  • tiêm kích
  • tổng công kích
  • truy kích
  • vành đai du kích
  • xạ kích
  • xuất kích

Etymology 4

Borrowed from French cric.

  1. a jack; lifting device
    Người ta sẽ sử dụng kích hay con đội ô tô để nâng và giữ cao gầm xe.
    People will use jacks or hydraulic car jacks in order to lift and keep up the car's undercarriage.

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.