hoả diệm sơn
See also: Hoả Diệm Sơn
Vietnamese
Alternative forms
- hỏa diệm sơn
- hoả diễm sơn
- hỏa diễm sơn
Etymology
Sino-Vietnamese word from 火焰山.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [hwaː˧˩ ziəm˧˨ʔ səːn˧˧]
- (Huế) IPA(key): [hwaː˧˨ jiəm˨˩ʔ ʂəːŋ˧˧] ~ [hwaː˧˨ jiəm˨˩ʔ səːŋ˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [waː˨˩˦ jim˨˩˨ ʂəːŋ˧˧] ~ [waː˨˩˦ jim˨˩˨ səːŋ˧˧]
Noun
- (obsolete) a volcano
- Synonym: núi lửa
- 1908, Trần Văn Thông, “Địa lý”, in Vạn vật luận và vệ sinh (Histoire naturelle et Hygiène):
- Hỏa điệm sơn thì cũng như núi thường, nhưng mà trên đỉnh núi có lỗ thông xuống tim đất, những khí chất nóng ở ruột quả đất phun lên.
- The volcanoes are similar to normal mountains, but at the their peak there is a tunnel leads deep into the ground, helping hot gases from the Earth's core escape.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.