hạ nghị sĩ

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from (lower) and 議士 (member of a legislature).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [haː˧˨ʔ ŋi˧˨ʔ si˦ˀ˥]
  • (Huế) IPA(key): [haː˨˩ʔ ŋɪj˨˩ʔ ʂɪj˧˨] ~ [haː˨˩ʔ ŋɪj˨˩ʔ sɪj˧˨]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [haː˨˩˨ ŋɪj˨˩˨ ʂɪj˨˩˦] ~ [haː˨˩˨ ŋɪj˨˩˨ sɪj˨˩˦]

Noun

hạ nghị sĩ

  1. a member of lower house
    Antonym: thượng nghị sĩ
    Hypernym: nghị sĩ
    Holonym: hạ nghị viện
    • 2017 May 23, Linh Hương, “Toàn cảnh về cuộc bầu cử Hạ viện Pháp 2017 [Overview of French National Assembly Election of 2017]”, in tin tức [the news]:
      Giai đoạn hai của trợ giúp tài chính này được tính trên tỉ lệ các nghị sĩ – hạ nghị sĩ và thượng nghị sĩ – của mỗi đảng. Cụ thể mỗi nghị sĩ mang lại 37.280 euro cho đảng của mình.
      Stage 2 of this financial aid is based on the ratio of members - deputies and senators - of each party. In particular, each member contributes 37,280 euros to their respective party.
    • 2023 December 26, Thụy Miên, “Căng thẳng giành quyền kiểm soát Hạ viện Mỹ năm 2024 [Tense Power Struggle in House of Representatives in 2024]”, in Thanh niên [Youth]:
      Cho đến thời điểm hiện tại, 35 hạ nghị sĩ, gồm 23 nghị sĩ đảng Dân chủ và 12 nghị sĩ đảng Cộng hòa, đã tiết lộ ý định về hưu hoặc chuyển sang các ban ngành khác, theo thông tin từ cơ quan báo chí Hạ viện Mỹ. Trong số này, số nghị sĩ đảng Dân chủ giữ ghế ở các khu vực bầu cử "chiến địa" muốn về hưu cao hơn phía nghị sĩ đảng Cộng hòa.
      Currently, 35 representatives, including 23 Democrats and 12 Republicans, have disclosed their intent to retire or transfer to other agencies, according to press releases from the House of Representatives. Of these, the number of Democrats with seats in strategic districts who want to retire is larger than that of Republicans.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.