chung
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕʊwŋ͡m˧˧]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕʊwŋ͡m˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [cʊwŋ͡m˧˧]
Audio (Hà Nội) (file) Audio (Hồ Chí Minh City) (file)
Etymology 1
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 眾 (SV: chúng). See also the variant xung found in xung quanh.
Derived terms
Derived terms
- bội chung
- bội số chung
- cha chung không ai khóc
- chồng chung vợ chạ
- chung chạ
- chung chăn gối
- chung cư
- chung đúc
- chung đụng
- chung lưng
- chung lưng đấu cật
- chung quanh
- chung sống hoà bình
- danh từ chung
- đường lối chung
- không đội trời chung
- mẫu số chung
- nhà chung
- nhìn chung
- nói chung
- phượng chạ loan chung
- thông cáo chung
- tuyên bố chung
- ước chung
- ước số chung
Etymology 2
Sino-Vietnamese word from 終.
Derived terms
Derived terms
- cáo chung
- chung cục
- chung cuộc
- chung kết
- chung khảo
- chung qui
- chung qui lại
- chung thẩm
- chung thân
- chung thuỷ
- lâm chung
- mệnh chung
- thọ chung
- thuỷ chung
- thuỷ chung như nhất
- tống chung
- vô thuỷ vô chung
Etymology 3
Sino-Vietnamese word from 鍾 and 盅.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.