Trái Đất
See also: trái đất
Vietnamese
Alternative forms
Etymology
trái (classifier for round objects) + đất (“earth”); also probably a calque of Chinese 地球 (Địa Cầu)
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕaːj˧˦ ʔɗət̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʈaːj˨˩˦ ʔɗək̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʈaːj˦˥ ʔɗək̚˦˥]
Proper noun
- Earth
- Synonyms: Địa Cầu, quả đất
- 1978, Xuân Quỳnh, “Chuyện cổ tích về loài người [The Myth of Humanity]”, in Lời ru trên mặt đất [The Lullaby on the Face of the Earth]:
- Trên trái đất trụi trần / Không dáng cây ngọn cỏ
- On the bare earth / There was not a single plant
- (Can we date this quote?), “Trái đất này là của chúng mình [This Earth is Ours]”, Định Hải (lyrics), Trương Quang Lục (music):
- Trái đất này là của chúng mình. / Vàng, trắng, đen, tuy khác màu da.
- This Earth is ours. / Yellow, white, black, we may have different skin colors.
- 2014, Linh Quân Cao, “Bác sĩ Y-éc-xanh [Dr. Yersin]”, in Tiếng Việt 3 [Vietnamese 3], 10th edition, volume 2, Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam:
- - Tuy nhiên, tôi với bà, chúng ta đang sống chung trong một ngôi nhà : trái đất. Trái đất đích thực là ngôi nhà của chúng ta.
- "However, you and I, we live together in the same home: the earth. The earth is indeed our home.
See also
- (planets of the Solar System) hành tinh của hệ Mặt Trời; sao Thuỷ/Thuỷ tinh (“Mercury”), sao Kim/Kim tinh (“Venus”), Trái Đất (“Earth”), sao Hoả/Hoả tinh (“Mars”), sao Mộc/Mộc tinh (“Jupiter”), sao Thổ/Thổ tinh (“Saturn”), sao Thiên Vương/Thiên Vương tinh (“Uranus”), sao Hải Vương/Hải Vương tinh (“Neptune”), (Category: vi:Planets of the Solar System)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.