Táo
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 灶 (“stove”), from Chinese 灶 (zào).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [taːw˧˦]
- (Huế) IPA(key): [taːw˨˩˦]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [taːw˦˥]
- Homophone: táo
Noun
- Clipping of Táo quân (“Kitchen God”).
- 2016, Táo Quân 2016 [Kitchen Gods 2016], spoken by Nam Tào (Xuân Bắc):
- A-lô. Thái Bạch Kim Tinh đấy hả ? Ờ. Đây là vấn đề nhạy cảm. Ngọc Hoàng đã chỉ đạo rồi. Phải chờ các Táo đã. Đúng rồi, các Táo biểu quyết thông qua. Phải bí mật đấy nhá.
- Hello? Is that Taibai Jinxing? Yeah. It's a delicate matter. The Jade Emperor has given instructions. We need to wait for the Kitchen Gods. That's right, they'll be putting on a vote. It's classified.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.