Quan Âm

Vietnamese

Alternative forms

  • Quan-Âm, Quan-âm, Quan âm, Quán Âm, Quán-Âm, Quán-âm

Etymology

Sino-Vietnamese word from 觀音, composed of (to view) and (sound), from Literary Chinese 觀音 (Guānyīn, literally to look at the sound), calqued from Sanskrit अवलोकितस्वर (avalokitasvara, literally Who Looks at the Sound).

Pronunciation

Proper noun

Quan Âm

  1. either Avalokiteśvara (usually depicted as a male) or Guanyin (always depicted as a female)
    Synonyms: Bồ Tát, Quan Thế Âm, Quan Âm Tự Tại, Quán Tự Tại, Tự Tại
    Quan Âm Bồ Tát
    Avalokiteśvara Bodhisattva; Guan Yin the Bodhisattva
    Phật Bà Quan Âm
    Guan Yin the Lady Buddha
    • 1970, “Hình thức Đại Đạo [The Formalities of the Great Way]”, in Giáo lý [The Doctrine], The Tây Ninh Holy See:
      TAM GIÁO:
      Kế cận quả Càn Khôn, thờ Đức THÍCH CA.
      Tả có Đức KHỔNG PHU TỬ.
      Hữu có Đức LÃO TỬ.
      Đó là thờ ba vị giáo chủ Thích, Đạo, Nho.

      Đức LÝ THÁI BẠCH là Nhứt Trấn Oai Nghiêm.
      Đức QUAN ÂM là Nhị Trấn Oai Nghiêm.
      Đức QUAN THÁNH ĐẾ QUÂN là Tam Trấn Oai Nghiêm.
      Ba vị Đại diện của Tam Giáo trong Cơ Phổ Độ kỳ ba.
      The THREE RELIGIONS:
      Next to the Cosmic Sphere, we worship SHAKYAMUNI.
      To its right, CONFUCIUS.
      To its left, LAOZI.
      Those are the three Shakya, Daoist and Ruist pontiffs.

      LI TAIBAI is the First Majesty
      AVALOKITESHVARA is the Second Majesty.
      The GUAN HOLY IMPERIAL GENERAL is the Third Majesty.
      These three represent the three religions in the third wave of Salvation.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.