Phi Luật Tân

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 菲律賓.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [fi˧˧ lwət̚˧˨ʔ tən˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [fɪj˧˧ lwək̚˨˩ʔ təŋ˧˧]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [fɪj˧˧ l⁽ʷ⁾ək̚˨˩˨ təŋ˧˧]
  • (file)

Proper noun

Phi Luật Tân

  1. (dated) Philippines (a country in Southeast Asia)
    • 2013 June 28, Ngô Nhân Dụng, “Người Việt ở Mỹ nghèo hơn và học thấp hơn [Vietnamese-Americans are poorer and less well-educated]”, in Nguoi Viet Daily News, Westminster, California, retrieved 2022-02-05:
      Các cuộc nghiên cứu trước đây tại New YorkLos Angeles đã thấy những di dân khá giả gốc Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ, và Phi Luật Tân đều thích sống trong các khu đông người cùng gốc.
      Previous research from New York and Los Angeles has found that well-off immigrants from Japan, South Korea, India, and the Philippines all prefer to reside in neighborhoods predominantly of their ethnicity.
    • 2015 September 15, Trần Vũ, “Việt Nam cần học gì từ quân sự Nhật? [What should Vietnam learn from the Japanese military?]”, in BBC News Vietnamese, London, retrieved 2022-02-05:
      Vừa kiềm chế hải quân Pháp đã vào Đại Nam, vừa giảm ảnh hưởng của Tây Ban Nha từ Phi Luật Tân và cắm mốc đồng minh Anh trên đất Nhật Bản đối với Hoa Kỳ.
      While keeping French forces out of Đại Nam, they reduced Spanish influence from the Philippines and planted the flag of the British allies on Japan alongside the United States.
    • 2021 December 13, Ngô Nhân Dụng, “Xây dựng chỉnh đốn mãi chưa xong [Still not finished building back better]”, in Voice of America, Washington, D.C., retrieved 2022-02-05:
      Dân Việt Nam lại tiếp tục sống với lợi tức bình quân $3,600 đô la một năm, gần bằng Phi Luật Tân, bằng một phần ba lợi tức dân Malaysia, một nửa dân Thái Lan, chỉ giàu hơn dân ba nước Campuchia, LàoMiến Điện.
      Vietnamese people continue to live with an average income of US$3,600 a year, approximately equal to the Philippines, a third of the income of Malaysians, half of Thais, and only higher than that of citizens of the three countries Cambodia, Laos, and Burma.

Synonyms

Adjective

Phi Luật Tân

  1. (dated) Philippine
    • 2021 November 22, “Tập Cận Bình Dịu Giọng Nói Với ASEAN Rằng TQ Sẽ Không Bá Quyền Ở Biển Đông Trong Khi Liên Âu Lên Án TQ Tấn Công Tàu Phi Luật Tân Tại Trường Sa [Xi Jinping softens his tone after speaking with ASEAN, pledging not to exercise hegemony over the South China Sea, while the European Union accuses China of attacking a Philippine ship in the Spratly Islands]”, in Việt Báo, Garden Grove, California, retrieved 2022-02-05:
      Trong khi đó một bản tin khác hôm Thứ Hai Đài RFA cũng cho biết thông tin về việc Liên Âu ra tuyên bố phản đối TQ tấn công tàu Phi Luật Tân tại Trường Sa như sau.
      Meanwhile, in other news from Tuesday, RFA also reported that the European Union has declared its opposition to China's attack on a Philippine ship in the Spratly Islands as follows.
  2. (dated) Filipino
    • 2018 November, “Fou Lee Market – Ngôi chợ thành công sau 25 năm ở Seattle đại gia đình cùng nhau làm việc [Fou Lee Market – a successful market for 25 years in Seattle is a big family working together]”, in Northwest Vietnamese News, number 2451, Seattle, retrieved 2022-02-05:
      Vào tháng 2 năm 1993, đọc từ trang Rao Vặt của Báo Người Việt Tây Bắc: Một gia đình người Phi Luật Tân muốn sang chợ Foulee…
      In February 1993, he read it in the classifieds section of Northwest Vietnamese News: a Filipino family wanted to go to Fou Lee Market.

Synonyms

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.