điểm cực

Vietnamese

Pronunciation

Noun

điểm cực

  1. (geography, of a place) extreme, the most remote point in a certain direction
    điểm cực bắcthe northernmost point
  2. (mathematics) pole, point of divergence
    Tích phân bằng thặng dư của điểm cực.
    The integral is equal to the residue of the pole.
  3. (mathematics, physics) center of a moment, origin
    • 1979, S.M. Targ, translated by Phạm Huyền, Giáo trình giản yếu cơ học lý thuyết, NXB đại học và trung học chuyên nghiệp Hà Nội, page 241:
      Với các phép biến đổi đó (hình 238b) ta đã thay điểm cực A bằng điểm cực C.
      With these transformations (figure 238b) we replaced the origin A with the origin C.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.