đập tan

Vietnamese

Etymology

đập + tan.

Pronunciation

Verb

đập tan

  1. (transitive) to break, to smash
    • 1944, “Tiến quân ca”, Văn Cao (lyrics), Văn Cao (music):
      Cùng chung sức phấn đấu xây đời mới,
      Đứng đều lên gông xích ta đập tan.
      Let us join our efforts in the fight to build a new life.
      Arise and break these chains.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.