đánh tráo

Vietnamese

Etymology

(This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)

Pronunciation

Verb

đánh tráo

  1. to subtly swap in order to cheat
    • 2016, chapter 4, in Nguyễn Đức Vịnh, transl., Đừng nói chuyện với cô ấy, part II, NXB Phụ Nữ, translation of 别和她说话 by Yù Jǐn (Ngộ Cẩn):
      [] cho nên những hành vi như là suy luận khiên cưỡng, đánh tráo khái niệm, đưa số liệu sai vào báo cáo có khả năng đều là do bọn họ cố ý làm ra.
      [] therefore their actions far-fetched arguments, mixing up concepts, entering false data in the report were possibly all intentional.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.