áp
See also: Appendix:Variations of "ap"
Tày
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [ʔaːp̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [ʔaːp̚˦]
Etymology 1
From Proto-Tai *ʔaːpᴰ (“to bathe”). Cognate with Thai อาบ (àap), Lao ອາບ (ʼāp), Lü ᦀᦱᧇ (˙ʼaab), Northern Thai ᩋᩣ᩠ᨷ, Shan ဢၢပ်ႇ (ʼàap), Tai Dam ꪮꪱꪚ, Tai Dón ꪮꪱꪚ, Tai Nüa ᥟᥣᥙᥱ (ʼǎap), Nong Zhuang aeb, Zuojiang Zhuang ab, Zhuang ab.
Verb
áp (㳌)
- to take a bath; to bathe
- Pây nặm tang pây áp.
- Have a bath while going out to carry water.
- 深玉㳌遙扠𬴫選燵
- Thôm ngọc áp rào, xoà phiôm tỏn đét
- I bathed at the lake of gem, dishevelled my hair to be dried under the sunlight.
Derived terms
References
- Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 壓. Compare ép, ẹp.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔaːp̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔaːp̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔaːp̚˦˥]
Audio (Hồ Chí Minh City) (file)
Verb
áp
- to press against; to stand against
- to close in on
- to put; to apply
- (Central Vietnam, Southern Vietnam) to be next to; to be close to
- áp chót ― next to last; second last
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.