áp

See also: Appendix:Variations of "ap"

Tày

Pronunciation

Etymology 1

From Proto-Tai *ʔaːpᴰ (to bathe). Cognate with Thai อาบ (àap), Lao ອາບ (ʼāp), ᦀᦱᧇ (˙ʼaab), Northern Thai ᩋᩣ᩠ᨷ, Shan ဢၢပ်ႇ (ʼàap), Tai Dam ꪮꪱꪚ, Tai Dón ꪮꪱꪚ, Tai Nüa ᥟᥣᥙᥱ (ʼǎap), Nong Zhuang aeb, Zuojiang Zhuang ab, Zhuang ab.

Verb

áp ()

  1. to take a bath; to bathe
    Pây nặm tang pây áp.
    Have a bath while going out to carry water.
    深玉遙扠𬴫選燵
    Thôm ngọc áp rào, xoà phiôm tỏn đét
    I bathed at the lake of gem, dishevelled my hair to be dried under the sunlight.
Derived terms

Verb

áp

  1. to plate (with a metal)
    áp nặm kimto gild

Verb

áp ()

  1. to force someone
    夸及娘𱽗免
    Đốc áp khoả cắp nàng rầư mến

References

  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from . Compare ép, ẹp.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ʔaːp̚˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [ʔaːp̚˦˧˥]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔaːp̚˦˥]
  • (file)

Verb

áp

  1. to press against; to stand against
  2. to close in on
  3. to put; to apply
  4. (Central Vietnam, Southern Vietnam) to be next to; to be close to
    áp chótnext to last; second last

See also

Derived terms

Noun

áp

  1. (physics) Short for điện áp (voltage).
  2. (medicine) Short for huyết áp (blood pressure).
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.