ám ảnh

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 暗影.

Pronunciation

Verb

ám ảnh

  1. to haunt; to obsess
    Điều đó đã trở thành một nỗi ám ảnh.It became an obsession.
    Nỗi lo âu ngày đêm ám ảnhDay and night haunted by anxieties
    bị tiền bạc ám ảnhto be haunted by money (troubles)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.