xơ
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [səː˧˧]
- (Huế) IPA(key): [səː˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [səː˧˧]
- Homophone: sơ
Alternative forms
Noun
(classifier bà) xơ
- a sister (a nun; a female member of a religious community)
- 1997, Phó Thị Phúc-An, Gắng đi cho trọn đường trần: hồi ký [Striving to fulfill my destiny: a memoir], Vienna, Virginia, →OCLC, page 59:
- Từ hôm đó, tôi nuốt tủi hờn, mỗi bữa ăn vào bết lấy phần ăn của mình đem ra bàn ăn, làm mấy bà Sơ làm bếp ngạc nhiên và không chịu để tôi làm…
- From then on, I swallowed my self-pity and at each meal went into the kitchen to take my portion out to the dinner table; the sisters in the kitchen, surprised, wouldn't let me do so…
Derived terms
Derived terms
- nghèo xác nghèo xơ
- nghèo xác xơ
- nghèo xơ nghèo xác
- sán xơ mít
- u xơ
- xác xơ
- xác xơ
- xơ cua
- xơ cứng
- xơ gan
- xơ hoá
- xơ múi
- xơ vữa
- xơ xác
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.