viễn du
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 遠遊
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [viən˦ˀ˥ zu˧˧]
- (Huế) IPA(key): [viəŋ˧˨ jʊw˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [viəŋ˨˩˦ jʊw˧˧] ~ [jiəŋ˨˩˦ jʊw˧˧]
Verb
- to travel far away
- 2022, Hiền Lương, "Kỷ niệm 159 năm ngày sinh bác sĩ Alexandre Yersin (Commemorating 159 years of Doctor Alexandre Yersin's birthday)" Thanh Niên (Young People) Online
- Năm 1890, Alexandre Yersin quyết chí viễn du và lên đường sang vùng Viễn Đông trên chuyến tàu buôn của hãng Hàm Rồng.
- In 1890, Alexandre Yersin was determined to travel far away and set out to the Far East on a Hàm Rồng company's merchant ship.
- 2022, Hiền Lương, "Kỷ niệm 159 năm ngày sinh bác sĩ Alexandre Yersin (Commemorating 159 years of Doctor Alexandre Yersin's birthday)" Thanh Niên (Young People) Online
Noun
(classifier chuyến, cuộc) viễn du
- long journey, voyage
- 2020, Lê Thượng Nhã, "Giúp trẻ khám phá những cuộc viễn du trong lịch sử (Helping Children Discover Historical Voyages)" zingnews.vn
- Cuốn sách được chia làm 8 phần lớn, bắt đầu bằng những chuyến viễn du đầu tiên thuở bình minh của nhân loại.
- The book is divided into 8 main parts, starting with the first voyages since the dawn of humanity.
- 2020, Lê Thượng Nhã, "Giúp trẻ khám phá những cuộc viễn du trong lịch sử (Helping Children Discover Historical Voyages)" zingnews.vn
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.