vùng
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [vʊwŋ͡m˨˩]
- (Huế) IPA(key): [vʊwŋ͡m˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [vʊwŋ͡m˨˩] ~ [jʊwŋ͡m˨˩]
Etymology 1
Cognate with Muong Bi pùng (“place”).
Derived terms
- nằm vùng
- tiểu vùng
- vùng đặc quyền kinh tế
- vùng miền
- vùng trời
- vùng văn hoá Á Đông
- vùng văn hoá chữ Hán
- vùng văn hoá Đông Á
Verb
- to struggle to get away
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 22:
- Cô gái loạng choạng vùng chạy khỏi Maca, máu loang lổ trên ra giường, máu vương theo những bước chân cô…
- The girl feebly struggled away from Maca, blood running over the bed and spraying after her footsteps.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.