trưởng họ
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕɨəŋ˧˩ hɔ˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʈɨəŋ˧˨ hɔ˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʈɨəŋ˨˩˦ hɔ˨˩˨]
Noun
- family leader (the head of a family)
- Synonym: trưởng tộc
- 1915, Phan Kế Bính, “Hội tư cấp”, in Việt Nam phong tục [The traditions of Vietnam], Sài Gòn: Khai Trí, published 1973, page 206:
- Hễ trong họ, ai có tứ thân phụ mẫu mất thì người chủ tang đưa giấy hoặc trầu cau nói với người trưởng họ, trưởng họ phải báo cáo cho hết người trong hội, mỗi người phải đóng một vài đồng bạc hoặc góp bằng thóc gạo, để giúp cho nhà tang chủ, có nơi chơi họ bánh chưng, bánh dầy thì hàng hội phải làm bánh sẵn mà đem đến nhà tang chủ.
- Whenever anyone in a family has parents and grandparents who have passed away, the funeral director will give paper or betel and areca to the family leader, the family leader must report to everyone in the association, each person must contribute a few money or rice, to help the funeral home, if there is a place to play bánh chưng or bánh dày then the congregation must prepare the cakes and bring them to the funeral home.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.