trăm nghe không bằng mắt thấy

Vietnamese

Alternative forms

  • trăm nghe không bằng một thấy

Etymology

Calque of Literary Chinese 百聞不如一見 (bách văn bất như nhất kiến).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕam˧˧ ŋɛ˧˧ xəwŋ͡m˧˧ ʔɓaŋ˨˩ mat̚˧˦ tʰəj˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [ʈam˧˧ ŋɛ˧˧ kʰəwŋ͡m˧˧ ʔɓaŋ˦˩ mak̚˦˧˥ tʰəj˨˩˦] ~ [ʈam˧˧ ŋɛ˧˧ xəwŋ͡m˧˧ ʔɓaŋ˦˩ mak̚˦˧˥ tʰəj˨˩˦]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʈam˧˧ ŋɛ˧˧ kʰəwŋ͡m˧˧ ʔɓaŋ˨˩ mak̚˦˥ tʰəj˦˥] ~ [ʈam˧˧ ŋɛ˧˧ xəwŋ͡m˧˧ ʔɓaŋ˨˩ mak̚˦˥ tʰəj˦˥]

Proverb

trăm nghe không bằng mắt thấy

  1. a picture is worth a thousand words; seeing is believing
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.