tiếng Mễ
Vietnamese
Etymology
tiếng (“language”) + Mễ (“Mexico”). Compare tiếng Mễ Tây Cơ.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tiəŋ˧˦ me˦ˀ˥]
- (Huế) IPA(key): [tiəŋ˦˧˥ mej˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tiəŋ˦˥ mej˨˩˦]
Proper noun
- (informal, US) Spanish language
- 2004, Vũ Đình Giang, Phan Hồn Nhiên, Một nắm mưa trên ngôi nhà Mondrian, Ho Chi Minh City: Nhà xuất bản Trẻ, Hội nhà văn Thành phố Hồ Chí Minh, page 72:
- Lúc ấy tôi mới ghi danh để thi lấy bằng B nên không nghe rõ em hát câu gì, phần tiếng gió mưa hung hăng tát vào mái che bôm bốp, nhưng tôi vẫn nghe lõm bõm vài câu chữ tiếng Mễ cà giựt.
- At the time, I had just signed up to test for a B license, so I didn't clearly hear what she was singing. Wind and rain mercilessly struck the roof with a popping sound, but I could still make out a few bits of Spanish here and there.
Synonyms
- tiếng Tây Ban Nha
- (US) tiếng Mễ Tây Cơ
- (rare) tiếng Castilla
- (obsolete) tiếng Y Pha Nho
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.