thay
English
Article
thay
Verb
thay
- Pronunciation spelling of say, to indicate a speaker with a speech impediment such as a lisp.
Anagrams
Middle English
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tʰaj˧˧]
- (Huế) IPA(key): [tʰaj˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tʰa(ː)j˧˧]
Etymology 1
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 替 (SV: thế).
Verb
- to change; to replace
- to act in place of, to act on behalf of, to act for
- thay trời hành đạo ― to enforce the Way on behalf of Heaven
Adverb
- Used as a modifier to indicate surprise.
- Diamond Sutra, Vietnamese translation by Thích Thanh Từ, English translation based on Burton Watson (2010) & A. Charles Muller (2013)
- Đức Phật bảo: "Lành thay, lành thay! Này Tu-bồ-đề, như lời ông nói, Như Lai khéo hộ niệm các vị Bồ-tát, khéo phó chúc các vị Bồ -tát, nay ông hãy lắng nghe cho kỹ, ta sẽ vì ông mà nói. Người thiện nam, thiện nữ phát tâm Vô thượng Chánh đẳng Chánh giác nên như thế mà trụ, như thế mà hàng phục tâm kia."
- The Buddha said, “How good! How good! Subhūti, it is as you have said. The Tathāgata is well mindful of all the bodhisattvas, and is skillful at instructing the bodhisattvas. Now you listen well, and [he] will explain it for you. If good sons and good daughters would like to arouse the mind of peerless perfect enlightenment, they should abide like this and subdue their thoughts like this.”
- Đức Phật bảo: "Lành thay, lành thay! Này Tu-bồ-đề, như lời ông nói, Như Lai khéo hộ niệm các vị Bồ-tát, khéo phó chúc các vị Bồ -tát, nay ông hãy lắng nghe cho kỹ, ta sẽ vì ông mà nói. Người thiện nam, thiện nữ phát tâm Vô thượng Chánh đẳng Chánh giác nên như thế mà trụ, như thế mà hàng phục tâm kia."
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 24:
- Kỳ lạ thay, sự lạnh lẽo của Luisa với đàn ông lại là nguồn năng lượng dồi dào làm tiệm nhuộm của cô khởi sắc.
- How strange: Luisa's aloofness towards men was an abundant source of energy making her dyeing shop thrive.
- Synonym: ơi
- Diamond Sutra, Vietnamese translation by Thích Thanh Từ, English translation based on Burton Watson (2010) & A. Charles Muller (2013)
Yola
Article
thay
- Alternative form of a (“the”)
- 1927, “YOLA ZONG O BARONY VORTH”, in THE ANCIENT DIALECT OF THE BARONIES OF FORTH AND BARGY, COUNTY WEXFORD, page 132, line 5:
- "Faad thay goul ez upa thee, thou stouk" co Billeen,
- "What the divil is on you, you fool?" quoth Billy;
References
- Kathleen A. Browne (1927) The Journal of the Royal Society of Antiquaries of Ireland Sixth Series, Vol.17 No.2, Royal Society of Antiquaries of Ireland, page 132
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.