thờ

Vietnamese

Etymology

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (to serve, SV: sự) or (thị, altar)

Pronunciation

Verb

thờ • (𠄜, 𥚤, 𫀟)

  1. to worship
    ảnh thờpicture for on altar
    • 2008, Diệu Kim, Đố vui Phật pháp, Nhà sách Quang Minh, page 21:
      Tuy nhiên, ta nên thờ Phật Thích-ca Mâu-ni, vì đây là người khai sáng đạo Phật, gọi là Phật Bổn sư, là vị Phật xuất hiện nơi thế giới này trong thời hiện tại.
      We should however worship Śākyamuni, as he is the founder of Buddhism, the one called Běn Shì, he is the Buddha that appeared in this world in the present time.

Derived terms

Derived terms
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.