thẹn thùng
Vietnamese
Etymology
-ung reduplication (A tone) of thẹn.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tʰɛn˧˨ʔ tʰʊwŋ͡m˨˩]
- (Huế) IPA(key): [tʰɛŋ˨˩ʔ tʰʊwŋ͡m˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tʰɛŋ˨˩˨ tʰʊwŋ͡m˨˩]
Adjective
thẹn thùng
- abashed, shy, coy
- 2005, chapter 1, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Lúc bấy giờ Bao Tích Nhược rên lên một tiếng tỉnh lại, thấy ba người đàn ông đứng quanh bất giác thẹn thùng, vội vàng trở vào phòng trong.
- The same moment, Bāo Xīruò groaned and woke up; when she saw the three men standing around her, she was suddenly abashed and she hurriedly returned to the inner chamber.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.