thật lòng

Vietnamese

FWOTD – 17 January 2024

Alternative forms

Etymology

From thật (true; real) + lòng (heart).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [tʰət̚˧˨ʔ lawŋ͡m˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [tʰək̚˨˩ʔ lawŋ͡m˦˩] ~ [tʰək̚˨˩ʔ lɔŋ˦˩]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tʰək̚˨˩˨ lawŋ͡m˨˩]

Adjective

thật lòng

  1. sincere; frank; honest

Adverb

thật lòng

  1. sincerely; frankly; honestly
    Synonym: thật tâm
    • (Can we date this quote?), “Vẫn tin mình có nhau [Still Think We've Got Each Other]”:
      : Chờ mong anh nói một tiếng yêu, ngày và đêm tự hỏi mình,
      Thật lòng em thấy buồn, vì sao thế anh thật ngu ngơ.
      ♀: Longing for you to say you love me, day and night I keep asking myself,
      Honestly I feel sad, why is it you're so dense?
    • (Can we date this quote?), Minh Khang (lyrics and music), “Lời nguyền [The Oath]”:
      : Phải làm sao anh được vui ?
      Phải làm sao anh hết buồn ?
      Tình qua tay, thật lòng em không muốn.
      ♀: What should I do to cheer you up?
      What should I do to comfort you?
      Love passed us by, it was never what I really wanted.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.