thảo khấu

Vietnamese

FWOTD – 11 February 2023

Etymology

Sino-Vietnamese word from 草寇.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [tʰaːw˧˩ xəw˧˦]
  • (Huế) IPA(key): [tʰaːw˧˨ kʰəw˨˩˦] ~ [tʰaːw˧˨ xəw˨˩˦]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tʰaːw˨˩˦ kʰəw˦˥] ~ [tʰaːw˨˩˦ xəw˦˥]

Noun

thảo khấu

  1. robber who has his lair in faraway places like forests or mountains
    • 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 184:
      Thậm chí người ta còn đặt vấn đề thẳng thừng, đó có phải làm một cuộc nhậu theo lối giang hồ thảo khấu để tranh ngôi, bá chiếm một người đàn bà không?
      They even wondered outright whether it had been an outlaw-mountain-and-forest-bandit type carousing competition for a woman.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.