thả thính
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tʰaː˧˩ tʰïŋ˧˦]
- (Huế) IPA(key): [tʰaː˧˨ tʰɨn˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tʰaː˨˩˦ tʰɨn˦˥]
Verb
- (literal) to drop thính into water as fishing bait
- (slang) to try to impress people so that they admire you or even fall in love with you
- 2018 January 29, Huy Phong, “Thủ môn Tiến Dũng: Không “thả thính” hoa hậu, chưa nghĩ chuyện yêu”, in VietnamNet:
- Không biết ai “thả thính” ai, nhưng sự thật là Hoa hậu Đỗ Mỹ Linh đã sang tận Thường Châu, Trung Quốc, để xin chữ ký của Tiến Dũng cũng như nhiều thành viên khác của đội tuyển U23 Việt Nam.
- Don't know who was flirting with whom, but the truth was that Miss (Vietnam 2016) Đỗ Mỹ Linh had gone to Changzhou in China to get the signatures of Tiến Dũng and other members of the Vietnamese national under-23 football team.
See also
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.