thích nghi

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 適宜.

Pronunciation

Verb

thích nghi

  1. to adapt (to); to adjust (to); to accustom (to)
    Synonym: thích ứng
    Loài xâm lấn là những loài giỏi thích nghi với môi trường sống phi bản địa.
    Invasive species are those highly adaptive to non-native environments.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.