thành quách
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 城郭.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tʰajŋ̟˨˩ kwajk̟̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [tʰɛɲ˦˩ kwat̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tʰan˨˩ wat̚˦˥]
Noun
- castles, citadels (generally speaking)
- 2008, Tạ Đức Minh, "Thăm thành quách ở Nhật Bản (Visiting castles in Japan)" Nhân Dân Online
- Thành Azuchi của tướng quân Oda Nobunaga và thành Osaka của tướng quân Toyotomi Hideyoshi được xây dựng thật hùng vĩ thời này, đã trở thành mẫu mực cho các thành quách được xây dựng về sau.
- General Oda Nobunaga's Azuchi Castle and general Toyotomi Hideyoshi's Osaka Castle, which were built truly robust and grand in this time-period, became the models for other castles built later.
- 2008, Tạ Đức Minh, "Thăm thành quách ở Nhật Bản (Visiting castles in Japan)" Nhân Dân Online
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.