tổ quốc
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 祖國.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [to˧˩ kuək̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [tow˧˨ kuək̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tow˨˩˦ wək̚˦˥]
Noun
- (formal or literary) homeland; motherland; fatherland
- 1961, John F. Kennedy, Inaugural Address; free Vietnamese translation by unknown translator
- Đừng hỏi tổ quốc đã làm gì cho ta mà hãy hỏi ta đã làm gì cho tổ quốc. (literally, “Ask not what the homeland has done for us - ask what we have done for the homeland.”)
- Ask not what your country can do for you – ask what you can do for your country.
- Đừng hỏi tổ quốc đã làm gì cho ta mà hãy hỏi ta đã làm gì cho tổ quốc. (literally, “Ask not what the homeland has done for us - ask what we have done for the homeland.”)
- 1961, John F. Kennedy, Inaugural Address; free Vietnamese translation by unknown translator
Further reading
- "Chủ tịch Hồ Chí Minh & tổng thống J.Kennedy, ai nói trước? (President Hồ Chí Minh and President J. Kennedy, who said it first?)" (2015). Báo Người Đưa Tin (Messenger Newspaper)
- 2018, Phạm Thu Huơng, "Đừng hỏi tổ quốc đã làm gì cho ta, mà cần hỏi ta đã làm gì cho tổ quốc hôm nay (Ask not what the homeland has done for us - ask what we have done for the homeland today)" Đọt Chuối Non (Young Banana Shoot)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.