tật
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 疾 (“disease/hate”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tət̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [tək̚˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tək̚˨˩˨]
Noun
tật
Derived terms
Derived terms
- ác tật
- bệnh tật
- chứng nào tật ấy
- có tật giật mình
- cố tật
- dị tật
- khuyết tật
- phế tật
- tàn tật
- tật bệnh
- tật nguyền
- thói tật
- thuốc đắng dã tật
- thuốc đắng đã tật
- thương tật
- tiền mất tật mang
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.