tò vò

See also: tovo

Vietnamese

Pronunciation

Noun

(classifier con)

  1. a wasp
    Tò vò mà nuôi con nhện
    Đến khi nó lớn, nó quyện nhau đi
    Tò vò ngồi khóc tỉ ti
    Nhện ơi! Nhện hỡi! Mày đi đằng nào?
    If a wasp were to raise a spider
    When it be grown up, it would leave
    The wasp would sit there weeping
    O spider! My spider! Whither art thou gone?

Further reading

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.