sô-cô-la

Vietnamese

Etymology

Borrowed from French chocolat.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [so˧˧ ko˧˧ laː˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [ʂow˧˧ kow˧˧ laː˧˧] ~ [sow˧˧ kow˧˧ laː˧˧]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʂow˧˧ kow˧˧ laː˧˧] ~ [sow˧˧ kow˧˧ laː˧˧]

Noun

sô-cô-la

  1. chocolate
    • (Can we date this quote?), Võ Thiện Thanh (lyrics and music), “Sôcôla [Chocolate]”:
      Dưới phố có lứa đôi kề bước bên nhau.
      Chợt thoáng thấy có cánh tay vội trao về chàng
      Thanh sôcôla, sôcôla !
      Những yêu thương đến trong tim ta.

      Dưới phố có lứa đôi thầm ước bên nhau.
      Chợt thoáng thấy có chiếc hôn vội trao cho nhau.
      Ôi, sôcôla, sôcôla !
      Khiến tim ta chất ngất yêu thương.
      Among couples walking downtown.
      There's an arm reaching out to him with
      A bar of chocolate, chocolate!
      Love's coming to our hearts.

      Among couples who've made secret vows downtown.
      There're kisses hastily exchanged.
      Oh, chocolate, chocolate!
      Makes our hearts drunk with love.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.