sém
See also: Appendix:Variations of "sem"
Old Norse
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [sɛm˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʂɛm˦˧˥] ~ [sɛm˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʂɛm˦˥] ~ [sɛm˦˥]
Adjective
sém
- scorched, singed
- cháy sém ― scorched
- 2005, chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Hòa thượng này tuổi khoảng hơn bốn mươi, mặc áo cà sa màu vàng, tay cầm một thanh gỗ đen cháy sém một đầu, không biết dùng để làm gì?
- This monk was about forty, wore a saffron robe, and in his hand held a black wooden staff with one scorched end of unclear purpose.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.