rước

Vietnamese

Pronunciation

Verb

rước • ()

  1. (of people, transitive) to escort someone or carry something en masse
    rước dâu
    to escort the bride en masse
    rước đuốc
    to carry torches en masse
    • (Can we date this quote?), Đức Quỳnh (lyrics and music), “Rước đèn tháng tám [Carry Lanterns in the Eighth Lunar Month]”:
      Tết Trung Thu rước đèn đi chơi.
      Em rước đèn đi khắp phố phường.
      Lòng vui sướng với đèn trong tay,
      Em múa ca trong ánh trăng rằm.

      Đèn ông sao với đèn cá chép,
      Đèn thiên nga với đèn bướm bướm.
      Em rước đèn này đến cung trăng.
      Đèn xanh lơ với đèn tím tím,
      Đèn xanh lam với đèn trắng trắng.
      Trong ánh đèn rực rỡ muôn màu.
      I carry my lantern for the Mid-Autumn Festival.
      I carry my lantern all over town.
      I'm so glad I have a lantern in my hand,
      I dance in the light of the full moon.

      Star-shaped and carp-shaped lanterns,
      Swan-shaped and butterfly-shaped lanterns.
      I carry my lantern all the way to the moon palace.
      Blue and purple lanterns,
      Azure and white lanterns.
      I'm in the multicolored light of lanterns.
  2. (Southern Vietnam) Synonym of đón (to pick up someone)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.