quản
See also: quận
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 管 (“pipe, tube, duct; to manage, to control”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kwaːn˧˩]
- (Huế) IPA(key): [kwaːŋ˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [waːŋ˨˩˦]
Derived terms
Verb
- (chiefly in the negative) to care
- 2005, chapter 2, in Cao Tự Thanh, transl., Anh hùng xạ điêu, Văn học, translation of 射雕英雄传 by Jīn Yōng (Kim Dung):
- Vốn ta không quản được họ nhưng bọn quan lại ấy cũng rất vô dụng.
- I used not to care about them, but those bureaucrats are also completely useless.
- to manage, to control
Derived terms
- bảo quản (保管, “to preserve”)
- chất bảo quản (質保管, “preservative”)
- hội đồng quản trị (“board of directors”)
- quản cơ (管奇, “battalion commander”)
- quản gia (管家, “butler; housekeeper”)
- quản lí (管理, “to manage, to administer”)
- quản trị (管治, “to supervise”)
- tự quản (自管, “to self manage”)
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.