phong trần

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 風塵.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [fawŋ͡m˧˧ t͡ɕən˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [fawŋ͡m˧˧ ʈəŋ˦˩] ~ [fɔŋ˧˧ ʈəŋ˦˩]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [fawŋ͡m˧˧ ʈəŋ˨˩]

Noun

phong trần

  1. hardship, vicissitudes of life

Adjective

phong trần

  1. (of person's appearance) rugged, tough, hardy
    • 1991, Chu Lai, chapter 5, in Ăn mày dĩ vãng, NXB Văn học:
      Tóm lại nếu thêm hàng ria rậm ở mép nữa thì cô xã đội nức tiếng đánh giặc trời gầm này sẽ trở thành một chàng trai bặm trợn, phong trần.
      In short, with a thick mustache, this communal-detachment girl famous for her fierce fighting would look like a tough-looking, rugged young man.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.