phong trần
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 風塵.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [fawŋ͡m˧˧ t͡ɕən˨˩]
- (Huế) IPA(key): [fawŋ͡m˧˧ ʈəŋ˦˩] ~ [fɔŋ˧˧ ʈəŋ˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [fawŋ͡m˧˧ ʈəŋ˨˩]
Noun
- hardship, vicissitudes of life
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều):
- 風塵𠹾㐌𠵱痆
- Phong trần chịu đã ê chề
- Hardship left her embittered
Adjective
- (of person's appearance) rugged, tough, hardy
- 1991, Chu Lai, chapter 5, in Ăn mày dĩ vãng, NXB Văn học:
- Tóm lại nếu thêm hàng ria rậm ở mép nữa thì cô xã đội nức tiếng đánh giặc trời gầm này sẽ trở thành một chàng trai bặm trợn, phong trần.
- In short, with a thick mustache, this communal-detachment girl famous for her fierce fighting would look like a tough-looking, rugged young man.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.