phúc hậu

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from and .

Pronunciation

Adjective

phúc hậu

  1. good-natured, kindly
    • 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 44:
      Hậu quả của chứng bệnh hậu sản làm gương mặt vốn bầu bĩnh, phúc hậu của chị xanh xao, chân, tay sưng vù.
      As a result of her postpartum illness, her once chubby and kindly face had gone pale and her feet and hands had grown swollen.

See also

This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.