pê-đê
See also: pede
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [pe˧˧ ʔɗe˧˧]
- (Huế) IPA(key): [pej˧˧ ʔɗej˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [pej˧˧ ʔɗej˧˧]The template Template:vi-IPA does not use the parameter(s):
2=bê đê
Please see Module:checkparams for help with this warning. Audio (Hà Nội) (file)
Adjective
pê-đê
- (informal, derogatory, of a male person) gay, effeminate or femme
- Coordinate term: ô môi
- (Can we date this quote?), “Chương 6: Con gái theo đuổi con trai như cách núi Thái Sơn [Chapter 6: Girls Chase Guys from Afar, as Far as Mount Tai]”, in Thu Hường, transl., Cùng nhau viết câu chuyện của chúng ta [Let’s Write Our Story], Nhà xuất bản Văn học:
- - “… Nghe tớ nói này, Như Sênh, nói thế nào nhỉ, các cô gái vì cậu mà cam tâm chịu khổ không chút oán hờn. Nhưng ngược lại, cậu chẳng để ý gì đến họ, sao phải lạnh lùng với họ đến vậy, chẳng trách thiên hạ đồn rằng cậu là đồ pê-đê!”.
- “… Listen, Rusheng. How should I put this? Girls pine for you and they enjoy it. And what do you do? You ignore them. Why must you be so cold to them? No wonder there’s a rumor that you’re a fag!”
- 2018 May, Thích Nhật Từ, THIỀN VIPASSANĀ - BỐN NỀN TẢNG CHÁNH NIỆM [VIPASSANĀ MEDITATION: FOUR MINDFULNESS FOUNDATIONS]:
- Ví dụ, có gia đình mong con trai thì sinh toàn con gái. Có gia đình mong sinh con gái nhưng toàn sinh con trai quậy phá. Có người muốn sinh con trai hoặc con gái cũng được nhưng lại sinh ra ô môi và pê-đê.
- For example, some families want sons but only have daughters. Some want daughters but only have naughty sons. Some people want sons or daughters but end up having gays and lesbians.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.