pây

Tày

Etymology

From Proto-Tai *pajᴬ (to go). Cognate with Northern Thai ᨻᩱ (pai), Khün ᨻᩱ (pai), Lao ໄປ (pai), ᦺᦔ (ṗay) and ᦺᦗ (pay), Tai Dam ꪼꪜ, Shan ပႆ (pǎi), Aiton ပႝ (pay), Phake ပႝ (pay), Zhuang bae, Bouyei bail, Thai ไป (bpai).

Pronunciation

Verb

pây (𫨰)

  1. to go
    pây hánggo to the market
    pây hết cônggo to work
  2. to leave; to set out
  3. (vehicles, of people) to go by; to board; to get on
    pây xe đạpgo by bike
  4. (of vehicles) to go/run/travel

Particle

pây (𫨰)

  1. after a verb, conveys an urging or commanding tone
    Khảu rườn pây.
    Get in the house.
    Thâng vằn pjục pây.
    Tomorrow.

References

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Lục Văn Pảo, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.