nguyện
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 願.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ŋwiən˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ŋwiəŋ˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ŋwiəŋ˨˩˨]
Verb
nguyện
- (literary) to pledge to; to vow to; to swear an oath to
- nguyện một lòng trung với nước, hiếu với dân ― to wholeheartedly vow to be loyal to one's country and people
- Longer Sukhāvatīvyūha Sūtra; 1989, Vietnamese translation by Thích Trí Tịnh;[1] 2003, English translation by Hisao Inagaki[2]
- Giả sử khi tôi đặng thành Phật, hàng Trời, Người trong cõi nước tôi nhẫn đến có nghe tên bất thiện, tôi nguyện không chứng lấy quả Chánh Giác.
- If, when I attain buddhahood, humans and devas in my land should even hear of any wrongdoing, may I not attain perfect enlightenment.
- Giả sử khi tôi đặng thành Phật, hàng Trời, Người trong cõi nước tôi nhẫn đến có nghe tên bất thiện, tôi nguyện không chứng lấy quả Chánh Giác.
- (literary, obsolete or only in compounds) to wish, to yearn
- Zuo Zhuan; 2016, English translation by Durrant, Li, & Schaberg; 2020, Vietnamese translation by Huỳnh Chuơng Hưng[3]
- Nguyện lấy bụng của tiểu nhân làm lòng của quân tử, chỉ cần no đủ mà thôi.
- We wished that the bellies of the lowly could become the heart of the noble man, and that he would stop at what was sufficient.
- Nguyện lấy bụng của tiểu nhân làm lòng của quân tử, chỉ cần no đủ mà thôi.
- 52 CE, 1 Thessalonians 5:23; 2001, Vietnamese translation from the New Vietnamese Bible version; 2021, English translation from New Revised Standard Version Updated Edition
- Nguyện xin chính Đức Chúa Trời bình an thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Nguyện tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được gìn giữ trọn vẹn, không có gì đáng trách trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-su, Chúa chúng ta quang lâm.
- May the God of peace himself sanctify you entirely, and may your spirit and soul and body be kept sound and blameless at the coming of our Lord Jesus Christ.
- Nguyện xin chính Đức Chúa Trời bình an thánh hóa anh chị em hoàn toàn. Nguyện tâm linh, tâm hồn và thân thể anh chị em được gìn giữ trọn vẹn, không có gì đáng trách trong ngày Chúa Cứu Thế Giê-su, Chúa chúng ta quang lâm.
- 15th century, Nguyễn Trãi, “自歎 Tự thán 37”, in Quốc âm thi tập (國音詩集):
- 願嗔蔑体課昇平
- Nguyện xin một thấy khuở thăng bình.
- I yearningly beg to see the era of prosperity and peace once [again].
- Zuo Zhuan; 2016, English translation by Durrant, Li, & Schaberg; 2020, Vietnamese translation by Huỳnh Chuơng Hưng[3]
Derived terms
Derived terms
- cầu nguyện
- khẩn nguyện
- khấn nguyện
- mãn nguyện
- nguyện uớc
- sở nguyện
- thiện nguyện
- tình nguyện
- toại nguyện
- tự nguyện
- uớc nguyện
See also
References
- Thích Trí Tịnh (1989, published 2017) "Những Truyện Vãng Sanh Có Chứng Nghiệm (Corroborated Stories about Rebirths)". Linh Sơn Phật Giáo (Numinous Mountain's Buddhism)
- Inagaki, Hisao, transl. (2003), The Three Pure Land Sutras, Berkeley: Numata Center for Buddhist Translation and Research, →ISBN, archived from the original on May 12, 2014
- Huỳnh Chuơng Hưng (2020). Dịch thuật: DĨ tiểu nhân chi tâm, đạc quân tử chi phúc (Thường dụng điển cố) / Translation: To measure the superior person's belly with the inferior person's heart (Oft-used Classical Allusions). chuonghung.com
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.