nguyên lí

Vietnamese

Alternative forms

Etymology

Sino-Vietnamese word from 原理, composed of (original) and (reason), Japanese 原理 (genri).

Pronunciation

Noun

nguyên

  1. principle, practical reformulation of some fundamental law
    • 1979, S.M. Targ, translated by Phạm Huyền, Giáo trình giản yếu cơ học lý thuyết, NXB đại học và trung học chuyên nghiệp Hà Nội, page 436:
      Trong từng bài toán cụ thể, người ta thường không dùng ngay các phương trình (105) sẵn có để xác định áp lực lên các trục, mà cứ mỗi lần lại áp dụng trực tiếp nguyên lý Đalămbe.
      In specific problems, people don't usually use the ready-made equations (105) to determine the pressure on the axes, but instead people directly apply D'Alambert's principle again each time.
This article is issued from Wiktionary. The text is licensed under Creative Commons - Attribution - Sharealike. Additional terms may apply for the media files.